Monday, 26 August 2013

Most Abundant Compounds in their Elution Order for Arabidopsis Sample

Last week I got this question asked:

"... I might as well ask if you know of a source of peak identification for typical Arabidopsis rosette polar compounds derivatized to typical MeOX/TMS forms (sugars, organic acids, amino acids, etc. obtained from a typical MeOH/H20 extraction)? I am trying to identify the most abundant polar compounds (top 100 or so) in Arabidopsis leaf tissue but I have limited access to standards and I am sure this has already been done. Here is what I would ideally need: a list of the most abundant compounds in their elution order on a ms5 column or similar with spectra. Any idea if such a list can be found on the GMD site or elsewhere?"

I took the identified analatyes from the experiment
(see metabolite profile)  and added the retention idexes. Null problemo!

cheers
Jan


Analyte Metabolite RI relative to alkane homologes on 5%-phenyl-95%-dimethylpolysiloxane capillary column
Boric-acid_3TMS Boric-acid 971.63
Propane-1,2-diol (2TMS) Propane-1,2-diol 988.00
Decane, n- Decane, n- 1000.00
Siloxane Siloxane 1021.01
Pyridine, 2-hydroxy- (1TMS) 2-Hydroxypyridine 1031.31
Lactic acid (2TMS) Lactic acid 1044.47
Glycolic acid (2TMS) Glycolic acid 1062.89
Hydroxylamine (3TMS) Hydroxylamine 1104.93
similar to Cyclopentasiloxane, decamethyl Siloxane 1117.07
NA114002 (classified unknown)
1131.09
Furan-2-carboxylic acid (1TMS) Furan-2-carboxylic acid 1133.08
Pyridine, 3-hydroxy- (1TMS) 3-Hydroxypyridine 1136.97
Benzylalcohol (1TMS) Benzyl Alcohole 1152.05
D116201
1161.89
Proline (1TMS) Proline 1176.03
NA
1189.63
Dodecane Dodecane 1200.00
Valine (2TMS) Valine 1207.10
similar to Pentasiloxane, dodecamethyl Siloxane 1208.14
Diethylenglycol (2TMS) Diethyleneglycol 1236.16
NA
1238.20
Benzoic acid, (1TMS) Benzoic acid 1250.39
Ethanolamine (3TMS) Ethanolamine 1259.94
Phosphoric acid (3TMS) Phosphoric acid 1261.98
Glycerol (3TMS) Glycerol 1262.29
Siloxane Siloxane 1285.28
Isoleucine (2TMS) Isoleucine 1286.54
Threonine (2TMS) Threonine 1290.45
Nicotinic acid (1TMS) Nicotinic acid 1301.80
Glycine (3TMS) Glycine 1302.68
Succinic acid (2TMS) Succinic acid 1310.65
Glyceric acid (3TMS) Glyceric acid 1319.94
NA133011
1332.25
Fumaric acid (2TMS) Fumaric acid 1346.94
NA
1386.00
NA
1410.42
NA
1420.25
Aspartic acid (2TMS) Aspartic acid 1422.39
NA
1436.41
NA145016 (classified unknown)
1454.42
NA145015
1455.48
Cysteamine (3TMS) Cysteamine 1458.99
NA
1467.28
Malic acid (3TMS) Malic acid 1479.34
Threitol (4TMS) Threitol 1485.23
Pentadecane, n- Pentadecane, n- 1500.00
Pyroglutamic acid (2TMS) Pyroglutamic acid 1521.73
Butanoic acid, 4-amino- (3TMS) Butyric acid, 4-amino- 1527.46
Glutamic acid (2TMS) Glutamic acid 1528.20
Erythronic acid (4TMS) Erythronic acid 1528.59
Threonic acid (4TMS) Threonic acid 1545.94
D155405
1554.13
Phenylalanine (1TMS) Phenylalanine 1556.05
Benzoic acid, 4-hydroxy- (2TMS) Benzoic acid, 4-hydroxy- 1633.29
D164543
1645.42
Asparagine (3TMS) Asparagine 1666.44
Siloxane Siloxane 1685.56
Glucose, 1,6-anhydro-, beta- (3TMS) Glucose, 1,6-anhydro, beta-D- 1701.20
Ribitol (5TMS) Ribitol 1712.74
NA
1723.17
NA174001
1732.08
Putrescine (4TMS) Putrescine 1736.70
Aconitic acid, cis- (3TMS) cis-Aconitic acid 1741.10
NA176001 (classified unknown)
1742.97
NA
1755.80
Siloxane Siloxane 1771.64
NA180004
1776.31
NA181001
1795.75
Octadecane, n- Octadecane, n- 1800.00
Citric acid (4TMS) Citric acid 1803.92
NA
1817.56
Siloxane Siloxane 1828.56
Dehydroascorbic acid dimer (2MEOX) MP Dehydroascorbic acid 1838.71
Psicose (1MEOX) (5TMS) MP Psicose 1849.82
Fructose (1MEOX) (5TMS) MP Fructose 1853.93
NA
1860.68
Mannose (1MEOX) (5TMS) MP Mannose 1868.46
Galactose (1MEOX) (5TMS) MP Galactose 1876.07
Glucose (1MEOX) (5TMS) MP Glucose 1880.50
NA
1895.60
Nonadecane Nonadecane 1900.00
NA192001 (classified unknown)
1915.94
Sorbitol (6TMS) Sorbitol 1919.74
NA
1956.57
Siloxane Siloxane 1975.67
Galactonic acid (6TMS) Galactonic acid 1980.49
Gluconic acid (6TMS) Gluconic acid 1984.52
NA
2019.51
Hexadecanoic acid (1TMS) Palmitic acid 2045.44
Sinapic acid, cis- (2TMS) Sinapic acid, cis- 2060.66
Inositol, myo- (6TMS) myo-Inositol 2080.20
NA211001
2098.30
Siloxane Siloxane 2114.20
Siloxane Siloxane 2188.76
Docosane, n- Docosane, n- 2200.00
Octadecanoic acid (1TMS) Stearic acid 2243.49
Spermidine (5TMS) Spermidine 2251.32
NA
2265.18
similar to Glycerolaldopyranosid (6TMS)
2298.80
Siloxane Siloxane 2332.66
NA
2353.10
NA
2360.28
Siloxane Siloxane 2399.69
Siloxane Siloxane 2468.06
NA
2484.98
NA
2499.64
NA
2530.38
Siloxane Siloxane 2535.24
NA
2542.64
NA
2583.33
Siloxane Siloxane 2596.74
D260482
2604.01
Sucrose (8TMS) Sucrose 2623.04
Siloxane Siloxane 2716.61
Maltose (1MEOX) (8TMS) MP Maltose 2719.80
Trehalose, alpha,alpha'-, D- (8TMS) Trehalose, alpha,alpha'- 2726.30
NA

2748.95
NA

2785.30
D278931

2788.69
Octacosane, n- Octacosane, n- 2800.02
D288804

2888.07
NA

2911.69
Galactinol (9TMS) Galactinol 2966.29
NA

2987.50
NA

2996.53
NA

3098.96
Dotriacontane, n- Dotriacontane, n- 3200.00
Raffinose (11TMS) Raffinose 3350.64
Hexatriacontane, n- Hexatriacontane, n- 3600.00

2 comments:

  1. Hello,

    I have run the 37 FAME Mix from Supelco on a Thermo GC-MS, using Rtx5-sil column, and wish to generate/ assign the Retention Indices to the FAMES using AMDIS or so ? How is it done to generate the .CAL file (from the .netCDF/ .raw files from Thermo with me!) so that I can compare and identify all my compounds run using same conditions (full-scan mode!).

    Do I have to (a) search NIST first to assign RIs to these compounds based on their known RIs from similar columns such as DB5, HP5 etc, or
    (b) I have to calculate them de novo to be able to identity and assign their RI, and use these values for "other compound" identifications ?, or,
    (c) should I use the Hydrocarbon RI .CAL File inbuilt in AMDIS-NIST Library to first generate the RI for these FAMES, first ? But that is not comparable, right ?

    Looking forward to your kind advice,

    Thanks and regards,
    Biswa

    ReplyDelete
  2. đồng tâm
    game mu
    cho thuê nhà trọ
    cho thuê phòng trọ
    nhac san cuc manh
    số điện thoại tư vấn pháp luật miễn phí
    văn phòng luật
    tổng đài tư vấn pháp luật
    dịch vụ thành lập công ty trọn gói
    nước cờ trên bàn thương lượng
    mbp
    erg
    nghịch lý
    chi square test
    nghệ thuật nói chuyện
    coase
    thuyết kỳ vọng
    chiến thắng con quỷ trong bạn
    cân bằng nash

    Thái Chánh Dương cũng biết Triệu Quốc Đống nói là thật, chỉ là tình hình này cũng không phải một hai ngày thay đổi được. Thói quen làm việc đã ăn sâu vào suy nghĩ trong lòng mọi người. Bất cứ quá trình phê duyệt nào đều cần có một thời gian mới được. Bọn họ đúng là không quen với hiệu suất làm việc nhanh chóng của quốc tế.

    Triệu Quốc Đống cũng quen với tính cách của Thái Chánh Dương. Hắn thấy Thái Chánh Dương trầm ngâm thì biết đối phương có việc khó giải quyết. Nếu không cũng không cần gọi hắn vào lâu như vậy mà chưa nhắc tới.

    - Thái ca, có phải có việc không?

    - Ừ, có một việc.
    Thái Chánh Dương gật đầu nói:
    - Hôm nay Chủ tịch Tần nói chuyện với anh về Phòng cao tốc. Chú cũng biết Phòng cao tốc chỉ là đơn vị quá độ, cấp bậc thấp. Khi việc xây dựng đường cao tốc của tỉnh ta phát triển, thành lập công ty khai thác đường cao tốc là nhất định, cấp bậc sẽ là cấp cục, trực thuộc sở quản lý.

    Nhanh như vậy đã thành lập công ty?

    Suy nghĩ đến tình hình hiện nay, Triệu Quốc Đống gật đầu. Hắn biết Thái Chánh Dương đang khó xử vì việc này. Hắn mới là phó phòng, đến Sở Giao thông đã là quá chói mắt. Mục đích của công ty khai thác đường cao tốc là gì thì ai cũng biết. Không nói là đơn vị cấp huyện, dù là cấp phó huyện cũng đủ làm bao người thèm muốn.

    Không phải người của Thái Chánh Dương không thể ngồi vào vị trí giám đốc công ty. Nhưng mà người của Thái Chánh Dương chưa chắc đã có thể ngồi ổn ở vị trí này. Trong đó dính dáng quá nhiều lợi ích, công ty khai thác đường cao tốc về sau liên lụy tới khối lượng công trình quá lớn.

    ReplyDelete